1 | | Lí luận dạy học hiện đại: Cơ sở đổi mới mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học/ Bernd Meier, Nguyễn Văn Cường . - H.: Đại học Sư phạm, 2020. - 231tr., 21cm Thông tin xếp giá: A2200066-A2200067 B2200148-2200152 |
2 | | Dạy học phát triển năng lực môn sinh học trung học phổ thông/ Đinh Quang Báo (ch.b.), Phan Thị Thanh Hội, Trần Thị Gái, Nguyễn Thị Việt Nga . - H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 219tr.: minh họa, 24cm Thông tin xếp giá: A2200056-A2200057 B2200123-2200127 |
3 | | Cẩm nang quản lí và lãnh đạo nhà trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới giáo dục/ Nguyễn Vũ Bích Hiền (ch.b.), Bùi Minh Hiền, Nguyễn Xuân Thanh.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2021. - 291tr., 29cm Thông tin xếp giá: A2200098-A2200099 B2200235-2200237 |
4 | | Giờ học đảo ngược = Flipped learning: A guide for higher education faculty/ Robert Talbert ; Giới thiệu: Jon Bergmann ; Dịch: Vũ Thuý Nga, Hoàng Liên . - H.: Đại học Sư phạm, 2020. - 419tr., 21cm Thông tin xếp giá: A2200100 B2200238-2200241 |
5 | | Dạy học tích hợp hoá học - vật lí - sinh học/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Văn Biên, Đặng Thị Thuận An . - H.: Đại học Sư phạm, 2018. - 244tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200111 B2200499-B2200502 B2300143 |
6 | | Giáo trình hoá dược: Dành cho sinh viên đại học ngành Hoá/ Phạm Hữu Điển, Nguyễn Quyết Tiến . - H.: Đại học Sư phạm, 2008. - 355tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200116-A2200117 B2200514-2200518 |
7 | | Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông: Sách chuyên khảo dành cho hệ đào tạo sau đại học/ Bùi Văn Nghị . - In lần thứ 3, có chỉnh lí. - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 188tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200120-A2200121 B2200522-2200526 |
8 | | Kĩ thuật mô phỏng trong vật lí/ Phạm Khắc Hùng (ch.b.), Nguyễn Trọng Dũng, Lê Văn Vinh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2015. - 228tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200026-A2200027 B2200048-2200052 |
9 | | Dạy học môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Phương Nga . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 139tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200017-A2200018 B2200033-2200037 |
10 | | Hướng dẫn dạy học môn Vật lí theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Văn Khánh (ch.b.), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Đỗ Thanh Hữu . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 164tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200007-A2200008 B2200015-2200019 |
11 | | Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trung học cơ sở theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Lê Thái Hưng.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 132tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200040-A2200041 B2200085-B2200087 B2200529-2200530 |
12 | | Vi rút học/ Đoàn Văn Thược . - H.: Đại học Sư phạm , 2017. - 216tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200042-A2200043 B2200088-2200092 |
13 | | Thực hành động vật không xương sống/ Đỗ Văn Nhượng . - H.: Đại học Sư phạm , 2016. - 252tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200044-A2200045 B2200093-2200097 |
14 | | Giáo trình hoá tin học: Các bài toán nhiệt động, thống kê và lí thuyết phản ứng hóa học/ Trần Vĩnh Quý . - H.: Đại học Sư phạm , 2011. - 358tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200046-A2200047 B2200098-2200102 |
15 | | Thiết kế bài soạn môn Toán phát triển năng lực học sinh tiểu học/ Vũ Quốc Chung . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 191tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200001-A2200002 B2200001-B2200004 B2200534 |
16 | | Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lóp ở trường Tiểu học / Nguyễn Hữu Hợp . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 159tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200034-A2200035 B2200075-2200079 |
17 | | Hỏi đáp về chương trình giáo dục phổ thông. Q.1 / Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Đinh Quang Báo, Đào Đức Doãn.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 272tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200076-A2200077 B2200170-B2200172 B2200531-2200532 |
18 | | Giáo trình dinh dưỡng trẻ em: Tuổi nhà trẻ và mẫu giáo/ Lê Thị Mai Hoa . - H.: Đại học Sư phạm , 2017. - 180tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200070-A2200071 B2200158-2200162 |
19 | | Dạy học phát triển năng lực môn Vật lí trung học cơ sở/ Đỗ Hương Trà (ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 184tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200052-A2200053 B2200113-2200117 |
20 | | Dạy học phát triển năng lực môn Sinh học trung học cơ sở/ Đinh Quang Báo (ch.b.), Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Hằng Nga.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 220tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200050-A2200051 B2200108-2200112 |
21 | | Quản lí và lãnh đạo nhà trường/ Bùi Minh Hiền, Nguyễn Vũ Bích Hiền (ch.b.), Hứa Hoàng Anh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2020. - 408tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200078-A2200079 B2200173-2200175 |
22 | | Tiếp cận hiện đại trong rèn luyện năng lực sư phạm cho sinh viên ngành toán ở trường đại học: Nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên. Góp phần đổi mới PPDH trong nhà trường/ Trần Trung, Trần Việt Cường . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Đại học Sư phạm , 2015. - 136tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200064-A2200065 B2200143-2200147 |
23 | | Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2021. - 140tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200062-A2200063 B2200138-2200142 |
24 | | Dạy học phát triển năng lực môn Toán trung học cở sở/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Phạm Xuân Chung.. . - H.: Đại học Sư phạm , 2019. - 224tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200011 B2200533 |
25 | | Giáo trình an toàn và vệ sinh lao động: Dùng cho các trường đại học, cao đẳng khối khoa học giáo dục/ Lê Đình Trung, Nguyễn Văn Khôi, Kiều Thế Hưng (ch.b.).. . - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 300tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200152-A2200153 B2200572-2200574 |
26 | | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy giáo trình an toàn và vệ sinh lao động: Dùng cho các trường đại học, cao đẳng khối khoa học giáo dục/ Lê Đình Trung, Nguyễn Văn Khôi, Kiều Thế Hưng (ch.b.).. . - H.: Đại học Sư phạm, 2017. - 172tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200151 B2200569-2200571 |
27 | | Thiết kế bài học phát triển năng lực học sinh tiểu học/ Nguyễn Hữu Hợp . - H.: Đại học Sư phạm, 2020. - 212tr.: hình vẽ, bảng, 24cm Thông tin xếp giá: A2200068-A2200069 B2200153-2200157 |
28 | | Chương trình giáo dục phổ thông: Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo . - H.: Đại học Sư phạm, 2020. - 847tr., 29cm Thông tin xếp giá: A2200096-A2200097 B2200230-2200234 |
29 | | Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh. Q.1, Khoa học tự nhiên/ Đỗ Hương Trà (ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Trần Khánh Ngọc... . - H.: Đại học Sư phạm, 2016. - 344tr.: minh họa, 27cm Thông tin xếp giá: A2200101-A2200103 B2200482-2200488 |
30 | | Hướng dẫn dạy học môn Hoá học theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đặng Thị Oanh (ch.b.), Phạm Thị Bình, Nguyễn Ngọc Hà.. . - H.: Đại học Sư phạm, 2019. - 148tr., 24cm Thông tin xếp giá: A2200113-A2200114 B2200507-B2200510 B2300142 |